Mâm cặp Autostrong Đài Loan - Mâm cặp chất lượng nhất (489 Sản phẩm)

Mâm cặp Autostrong Đài Loan - Mâm cặp chất lượng nhất 

Hôm nay công ty TNHH Xây Lắp Điện Cường Thịnh sẽ tư vấn các loại mâm cặp phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như chi tiết nhất đến khách hàng.

Hiện nay công ty TNHH chuyên cung cấp các loại mâm cặp của hãng AutoStrong đến từ Đài Loan. Hãng AutoStrong đến từ Đài Loan là một hãng mâm cặp chất lượng, đã có nhiều kinh nghiệm trong việc sản xuất các loại mâm cặp và cung cấp trên toàn thế giới.

Hãy liên hệ tới số điện thoại : 0839139466 hoặc email : sales@mayvannang.com để nhận báo giá chính xác nhất và nhanh nhất về mâm cặp Autostrong

 Mâm cặp 3 chấu cứng tự định tâm

1. Mâm cặp là gì ?

Mâm cặp là một loại thiết bị dùng để kẹp chặt vật liệu. Nó thường được cặp các vật liệu muốn gia công với tâm có thể chọn theo người gia công, đặc biệt là phôi trụ.

Mâm cặp thường được sử dụng nhiều trên máy tiện là chủ yếu, trên máy phay thường dùng để giữ phôi tròn, hoặc định vị để sử dụng trong máy khoan.

Mâm cặp sử dụng các chấu kẹp ( gồm chấu cứng hoặc chấu mềm ) để kẹp chặt sản phẩm.

2. Phân loại mâm cặp

Mâm cặp được chia làm rất nhiều loại như mâm cặp 2 chấu, mâm cặp 3 chấu, mâm cặp 4 chấu, mâm cặp tự định tâm,……

mâm cặp camlock

2.1 Mâm cặp tự định tâm

Mâm cặp 3 chấu tự định tâm là loại mâm cặp có thể làm cho các chấu cặp có thể cùng tiến cùng lùi tới vị trí cặp vật một cách đồng thời, loại mâm cặp này giúp gia công định tâm được sản phẩm dễ dàng, thường dùng để gia công phôi trụ tròn.

Mâm cặp 2 chấu hoặc bốn chấu tự định tâm là loại mâm cặp thường sử dụng cho các phôi vuông hoặc phôi trụ hoặc những phôi có biên dạng định hình sẵn.

Mâm cặp 3 chấu tự định tâm SC

2.1.1 Mâm cặp thường

Mâm cặp thường là loại mâm cặp sử dụng bằng tay để dịch chuyển trục vít me bên trong mâm cặp, trục vít me này sẽ liên động cơ cấu ren để đẩy các chấu tiến lùi theo chiều quay của vít me

2.1.2 Mâm cặp thủy lực

Là loại mâm cặp thường được lắp trên các máy tiện CNC, máy phay CNC, các cơ cấu kẹp sẽ được điều khiển bằng điện thông qua các lệnh trên bộ điều khiển CNC.

Lực kẹp sẽ được định sẵn ở mức kẹp chặt các loại vật liệu bằng chấu mềm hay chấu cứng.

mâm cặp điện 3 chấu

2.2 Mâm cặp độc lập

Là những loại mâm cặp mà các vị trí vít me sẽ tương ứng với việc điều khiển một chấu cặp. Mâm cặp này cần sự lành nghề, kỹ năng cao từ những người thợ gia công.

Loại mâm cặp này thường sử dụng để cặp các vật trụ cần tiện lệch trục, các phôi đa giác khó như tiện trục khuỷu, phôi thô,….

2.3 Mâm cặp 6 chấu

Là loại mâm cặp chuyên dụng được sử dụng để có thể kẹp những chi tiết dài, gia công cần độ chính xác cực cao .Thường dùng cho các nguyên công tinh hoặc những vật liệu cứng.

mâm cặp 6 chấu tự định tâm

3. Thông số kỹ thuật các loại mâm cặp AutoStrong

Bản vẽ Mâm cặp 3 chấu cứng dạng Camlock KD

bản vẽ mâm cặp camlock

Thông số kỹ thuật Mâm cặp 3 chấu cứng dạng Camlock KD


Thông số


Kích thước trục chính

A

B

E

H

J

K

L


Kích thước lắp đặt

Mô-men xoắn cho phép
xử lý (kgf
m)



Lực kẹp
(kgf)

Tối đa
Tốc độ
(vòng / phút)

Trọng lượng
(kg)

Mômen
quán tính I
(kg
2 )

Phạm vi kẹp

F1 / F2 / F3 / F4

Đường kính ngoài / Đường kính trong

KD4-8 "

D1-4

200

77,2

53

82

28

42,2

11,5

63.513 / 13 / 15.8 / 82.55

11,5

2500

2000

18,5

0,07

Ø8-Ø180 / Ø62-Ø170

KD5-8 "

D1-5

200

77,2

55

82

28

42,2

11,5

82.563 / 16/19 / 104.78

11,5

2500

2000

18

0,07

Ø8-Ø180 / Ø62-Ø170

KD6-8 "

D1-6

200

77,2

58

82

28

42,2

11,5

106.375/17 / 22.2 / 133.35

11,5

2500

2000

17

0,07

Ø8-Ø180 / Ø62-Ø170

KD6-10 "

D1-6

250

86

76

90,9

32

50,8

19,5

106.375/17 / 22.2 / 133.35

19,5

4000

1800

29,5

0,2

Ø11-Ø220 / Ø70-Ø210

KD6-12 "

D1-6

306

107,5

103

114,5

40

57,8

21.0

106.375 / 13.5 / 22.2 / 133.35

21.0

4200

1800

47

0,5

Ø15-Ø300 / Ø90-Ø290

KD8-10 "

D1-8

250

86

80

90,9

32

50,8

19,5

139,719 / 19 / 25,4 / 171,45

19,5

4000

1800

27

0,2

Ø11-Ø220 / Ø70-Ø210

KD8-12 "

D1-8

306

107,5

103

114,5

40

57,8

21.0

139,719 / 18 / 25,4 / 171,45

21.0

4200

1800

47

0,5

Ø15-Ø300 / Ø90-Ø290

Bản vẽ Mâm cặp 3 chấu cứng tự đinh tâm SK 

bản vẽ thông số mâm cặp 3 chấu

Thông số kỹ thuật Mâm cặp 3 chấu cứng tự đinh tâm SK 

Thông số
Model

A

B

C

D

E

F

G

H

J

K

L

Lực quay tay
(kgf‧m)

Lực kẹp
(kgf)

Tốc độ lớn nhất
(r.p.m.)

Khối lượng
(kg)

Lực quán tính I
(kg‧m2 )

Dải kẹp

Mặt sau / Mặt trước

Đường kính ngoài /Đường kính trong

SK-4

112

58

80

95

32

4.8

— / 3-M8x65

47

19

31.6

8

4.5

1200

2500

3.8

-

Ø3-Ø95 / Ø34-Ø90

SK-6

167

67

130

147

45

5.5

3-M10 / 3-M10x70

72

26

40.2

10

9.0

2200

2000

9

0.03

Ø4-Ø160 / Ø55-Ø150

SK-7

192

76.5

155

172

58

5.5

3-M10 / 3-M10x80

81.2

28

42

11

11.0

2500

2000

13.8

0.06

Ø8-Ø180 / Ø62-Ø170

SK-8

200

76.5

160

176

58

5.5

3-M10 / 3-M10x80

82

28

42

11

11.0

2500

2000

15.5

0.07

Ø8-Ø190 / Ø68-Ø180

SK-9

232

84

190

210

70

6

3-M12 / 3-M12x90

90.9

32

51.2

12

15.0

3000

2000

22

0.16

Ø11-Ø220 / Ø70-Ø210

SK-10

273

87

230

250

89

8

3-M12 / 3-M12x90

100.5

35

56.7

12

19.5

4000

1800

29.7

0.26

Ø12-Ø260 / Ø80-Ø250

SK-12

310

96

260

285

105

7

3-M12 / 3-M12x110

114.5

40

56.8

14

21.0

4200

1800

43.5

0.58

Ø15-Ø300 / Ø90-Ø290

SK-16

405

122

345

375

160

8.7

— / 6-M14x130

148.6

50

76.1

15

25.0

4500

1500

98

1.72

Ø30-Ø380 / Ø110-Ø360

Bản vẽ của Mâm cặp thủy lực 3 chấu xuyên lỗ AutoStrong

bản vẽ mâm cặp điện

Thông số kỹ thuật


Thông số kỹ thuật

Lỗ trục chính
(mm)
Hành trình pistong
(mm)
Hành trình chấu
(Trong Dia.)
(Mm)
Lực kéo tối đa(kgf)

Lực kẹp tối đa (kgf)

Áp suất
hoạt động tối đa (kgf / cm 2 )

Tốc độ đối đa
(vòng / phút)
Trọng lượng
(kg)
Mômen
quán tính
I
(kg‧m 2 )

Xi lanh phù hợp
Phù hợp với
chấu cứng
Phù hợp với
chấu mềm

Phạm vi Đường kính ngoài
(mm)
N-204Ø26105,41428290631,6800040,007M0928HJ05HC04Ø4-Ø110
N-205Ø33105,41784367128,5700070,018M1036HJ05HC05Ø6-Ø135
N-206Ø45125.52243581228,5600013,50,057M1246HJ06HC06Ø15-Ø169
N-208Ø52167.43558907526,55000230,17M1552HJ08HC08Ø20-Ø210
N-210Ø75198.843851131927,54200350,315M1875HJ10HC10Ø25-Ø254
N-212Ø912310,658121499027,5330056,50,737M2091HJ12HC12Ø30-Ø304
N-215Ø117,52310,672401835523,525001112,27M2511SHJ15HC15Ø50-Ø381
N-218Ø117,52310,672401835523,520001313.55M2511SHJ15HC15Ø50-Ø450
N-220Ø1802310,691772386130,618001906,5ML2816HJ24-1HC24-1Ø120-Ø510
N-224Ø205261291772386126,5140027014,8ML3320HJ24-1HC-24-1Ø150-Ø610
N-232Ø2303418101972447229,5120047041ML3320HJ24-1HC24-1Ø210-Ø800

Kích thước 
ABC
(H6)
DHJKLMN
cực đại.
O
cực đại.
O
min.
P
cực đại.
P
tối thiểu.
QRSTU
tối đa.
WXY
N-20411059851470,6163-M10x6026423,213,756,253.5-6,521017,523M32x1,5382449,5
N-205135601101482,55153-M10x6033426,519,757.751-92102025M40x1,544,53162
N-2061698114020104,78166-M10x804553222,759,2511-12121931M55x2603773
N-2082109117025133,35206-M12x9052538,729,7511,7514,5-1,521420,535M60x2663895
N-21025410022030171.45226-M16x10075551.433,7514,258.5-10,52162540M85x29443110
N-21230411022030171.45236-M16x11091661.345,7515,75số 8-152212850M100x210851130
N-21538113330043235356-M20x135117,568245,2515,257-165224362M130x213966165
N-21845013330043235356-M20x135117,568279,7515,257-165224362M130x213966165
N-22051013438060330,2356-M24x1351806112,560,524,511-125253864M190x320673180
N-22461014752060463,6356-M24x1502056139,987,524,516-105253864M215x323073180

Bản vẽ Mâm cặp 6 chấu tự định tâm SE

 bản vẽ mâm cặp 6 chấu

Thông số kỹ thuật Mâm cặp 6 chấu tự định tâm SE 


Thông số kỹ thuật

A

B

C

D

E

F

G

H

J

K

L

M

N

Mô-men xoắn cho phép xử lý 
(kgf
m)



Lực kẹp
(kgf)

Tối đa
Tốc độ
(vòng / phút)

Trọng lượng
(kg)

Mômen
quán tính I
(kg
2 )

Phạm vi kẹp

Dải đường kính ngoài / Dải đường kính trong

SE-4

112

66

80

95

32

4.8

3-M8x65

45

14

39.7

8

30

6.5

1.6

440

1200

4

-

Ø2-Ø32

SE-6

165

67

130

147

51

5.5

3-M8x70

66.5

19

40.7

10

23.3

6.2

2.8

660

1200

9

0.03

Ø3-Ø51

SE-7

192

76.5

155

172

80

5.5

3-M10x75

77

21.5

61.5

11

24

5.3

3.6

850

1000

14

0.06

Ø3-Ø81

J23 Series D-Type – Máy ép trục khuỷu ngang bàn cố định, điều...

  • Trục khuỷu nằm ngang (Horizontal Crankshaft): truyền lực ổn định, vận hành êm, giảm độ rung và kéo dài tuổi thọ chi tiết.

  • Cơ cấu điều chỉnh hành trình (Stroke Adjustment Device): được lắp trực tiếp trên trục khuỷu, cho phép điều chỉnh độ sâu ép linh hoạt theo yêu cầu sản xuất — rất phù hợp khi thay đổi loại khuôn.

  • Ly hợp khoá cứng (Rigid Rotated Key Clutch): cấu trúc bền bỉ, đảm bảo độ chính xác và an toàn trong quá trình dập liên tục.

  • Điều chỉnh chiều cao khuôn bằng tay (Manual Die Height Adjustment):thước đo hiển thị giúp điều chỉnh nhanh và chính xác.

J21 Series – Máy ép trục khuỷu ngang bàn cố định

  • Trục khuỷu nằm ngang (Horizontal Crankshaft): giúp truyền lực ổn định, giảm rung và duy trì độ chính xác lâu dài.

  • Cơ cấu ly hợp khóa cứng (Rigid Rotated Key Clutch): hoạt động tin cậy, tuổi thọ cao, dễ bảo trì.

  • Model JC21-160: trang bị ly hợp ma sát khí nén (Pneumatic Friction Clutch) giúp điều khiển êm và an toàn hơn trong tải trọng lớn

J23 Series – Máy ép trục khuỷu nghiêng cơ khí

  • Trục khuỷu nằm ngang (Horizontal crankshaft), truyền động ổn định, tăng tuổi thọ bạc trục và giảm rung lắc.

  • Cơ cấu ly hợp khoá xoay (Rigid Rotated Key Clutch) cho phép truyền mô-men xoắn lớn, hoạt động ổn định và an toàn.

  • Các model JD23-63 / JD23-80A sử dụng cấu trúc hai chốt khóa xoay (Dual Rotated Key) giúp tăng độ an toàn và tuổi thọ.

  • Điều chỉnh chiều cao khuôn bằng tay, có thước đo hiển thị chính xác hỗ trợ thay khuôn nhanh.

JE21 Series – Máy ép trục khuỷu ngang cơ khí (Open Front Press)

  • Gia công dập nguội tấm kim loại, dập liên hoàn hoặc đơn chiếc.

  • Sản xuất linh kiện cơ khí, điện tử, ô tô, và các sản phẩm tấm mỏng.

  • Phù hợp cho khuôn dập chính xác, dập vuốt nông, ép định hình.

Máy ép tốc độ cao chính xác - Dòng JM31G

  • Khung hàn dạng giàn thép (gantry)độ cứng vững cao.

  • Trục khuỷu bố trí dọc với khoảng cách trục ngắn, đảm bảo độ ổn định và cứng vững vượt trội.

  • Ổ đỡ trục khuỷu sử dụng bạc lăn chính xác cao.

  • Trang bị động cơ inverter, giúp điều khiển tốc độ ổn định và tiết kiệm năng lượng.

Máy đột dập tốc độ cao tự động YLK Series

  • Cấu hình dây chuyền bao gồm: trạm nạp nguyên liệu, hệ thống bôi trơn dầu, xe thay khuôn, bộ cấp phôi, máy dập tốc độ cao, thiết bị gắp sản phẩm, hệ thống điều khiển điện, khí nén và nâng thủy lực.

  • Trang bị hệ thống chân không và động cơ có biến tần, giúp tiết kiệm năng lượng và điều chỉnh tốc độ linh hoạt.

  • Cơ cấu nâng thủy lực của bàn trượt cho phép điều chỉnh khuôn dễ dàng, an toàn.

  • Tích hợp hệ thống bảo vệ thông minh: báo lỗi nguyên liệu, báo thiếu dầu, phát hiện vật liệu, bảo vệ quá tải thủy lực cho máy và khuôn.

  • Trang bị hệ thống thay khuôn nhanh (Quick Die Changer), giúp rút ngắn thời gian và nâng cao hiệu suất.

Máy Đột Dập Tốc Độ Cao Chính Xác JFC21 Series

  • Ứng dụng: Dập cánh tản nhiệt điều hòa, két nước ô tô, thép cuộn, thép silic.

  • Ly hợp: Ly hợp ma sát khô điều khiển khí nén.

  • Cân bằng bàn trượt: Từ model JFC21-45 trở lên được trang bị xi-lanh cân bằng trượt.

  • Van điện từ: Sử dụng van điện từ kép nhập khẩu giúp đảm bảo độ chính xác và an toàn.

  • Hệ thống bôi trơn: Bôi trơn cưỡng bức bằng dầu, đảm bảo độ bền và hoạt động ổn định.

  • Bộ điều khiển: Trang bị PLC thương hiệu quốc tế, tăng độ chính xác và dễ vận hành.

  • Bảo vệ quá tải: Hệ thống bảo vệ quá tải thủy lực giúp ngăn hư hại khuôn.

     

Máy đột dập tốc độ cao, độ chính xác cao hai xy lanh - J75G

  • Máy sử dụng thiết bị cân bằng ngược để duy trì sự ổn định của bàn trượt trong khi dập, cùng hệ dẫn hướng bằng ổ bi tuyến tính đảm bảo chuyển động chính xác, ma sát thấp.
  • Chiều cao khuôn được điều chỉnh cơ khí có hiển thị LED với độ chính xác 0.10mm.
  • Hệ thống bôi trơn dầu cưỡng bức toàn phần, điều khiển cam điện tử, và giao diện điều khiển tích hợp PLC

Máy đột dập tốc độ cao J21G

  • Cấu trúc chắc chắn, vận hành ổn định, phù hợp cho các quy trình dập tạo hình, cắt, uốn kim loại tấm.
  • Máy được trang bị ly hợp ma sát khí nén khô, hệ thống cân bằng dạng túi khí, bảo vệ quá tải thủy lực. 
  • Bôi trơn cưỡng bức bằng dầu giúp hoạt động trơn tru và bền bỉ.

Máy đột dập tốc độ cao chính xác HM/HPC Series

  • Thân máy liền khối đảm bảo độ cứng vững vượt trội, giúp giảm rung động trong quá trình vận hành tốc độ cao.
  • Hệ thống bôi trơn tuần hoàn tự động và khả năng tích hợp PLC giúp máy hoạt động bền bỉ, tối ưu năng suất.
  • Phù hợp cho các ứng dụng trong ngành linh kiện điện tử, ô tô, thiết bị gia dụng và gia công tấm mỏng chính xác.

Máy đột dập tốc độ cao SHC

  • Khung gang đúc nguyên khối, độ cứng cao, giảm rung động tối đa khi dập.

  • Gia công CNC chính xác cho toàn bộ khung, trượt, thanh truyền và trụ trung tâm, đảm bảo độ đồng trục và độ bền cao.

  • Hệ thống truyền động chính sử dụng motor có biến tần (inverter), vận hành ổn định và điều chỉnh tốc độ linh hoạt.

  • Ổ lăn chính nhập khẩu giúp duy trì độ chính xác cao của trục khuỷu và tuổi thọ bền bỉ.